Bàn phím:
Từ điển:
 
précisément

phó từ

  • chính xác, đích xác
    • Savoir précisément: biết đích xác
  • (thân mật) đúng thế, chính là thế
  • chính thị, chính
    • C'est précisément pour cela que je viens vous voir: chính vì thế mà tôi đến gặp anh

phản nghĩa

=Ambigument, confusément, vaguement. Approximativement, environ.