Bàn phím:
Từ điển:
 
précéder

ngoại động từ

  • đi trước, đến trước
    • Il me précède pour me montrer le chemin: nó đi trước tôi để chỉ đường cho tôi
    • Il m'a précédé de quelques minutes: nó đến trước tôi mấy phút
  • ở ngay trước
    • Chapitre qui précède celui-ci: chương ở ngay trước chương này
  • có trước
    • La manarchie a précédé la république: nền quân chủ có trước nền cộng hòa
  • hơn, vượt
    • Précéder quelqu'un en vertu: hơn ai về đạo đức

phản nghĩa

=Suivre.