Bàn phím:
Từ điển:
 
pratiquant

tính từ

  • (tôn giáo) lễ bái
    • Croyant mais peu pratiquant: có tín ngưỡng nhưng ít đi lễ bái

danh từ giống đực

  • (tôn giáo) người đi bái lễ