|
pouvoir
ngoại động từ
- có thể, có khả năng; có quyền
- J'ai fait ce que j'ai pu: tôi đã làm cái tôi có thể làm được
- Pouvoir faire quelque chose: có thể làm việc gì
- Vous pouvez partir: anh có thể đi
- ước gì, cầu gì, mong rằng
- Puisse le ciel vous être favorable: cầu trời phù hộ cho anh
- (không ngôi) có thể
- il peut arriver que l' avenir soit meilleur: có thể tương lai sẽ khá hơn
- n'en pouvoir mais: xem mais
- n'en plus pouvoir: mệt quá rồi, không chịu được nữa
- on ne peut mieux: không thể hơn được
- on ne peut plus: hết sức
- on ne peut plus être aimable: hết sức đáng yêu
- advienne que pourra: xem advenir
danh từ giống đực
- khả năng
- Cela dépasse mon pouvoir: điều đó vượt khả năng của tôi
- quyền, quyền hạn
- Pouvoir législatif: quyền lập pháp
- Pouvoir réglementaire: quyền lập qui
- Pouvoir d'un tuteur: quyền hạn của người giám hộ
- sự uỷ quyền, giấy uỷ quyền
- quyền hành, quyền lực, quyền bính
- Pouvoir spirituel: quyền tinh thần
- chính quyền
- Pouvoir central: chính quyền trung ương
- năng suất
- Pouvoir d'absorption: năng suất hấp thu
- excès de pouvoir: xem excès
- fondé de pouvoir: xem fondé
- pouvoir d'achat: xem achat
- séparation des pouvoirs: sự phân quyền
|