Bàn phím:
Từ điển:
 
pousser

ngoại động từ

  • đẩy, ấy
    • Pousser une charrette: đẩy xe bò
    • Pousser la porte: đẩy cửa
    • Pousser quelqu'un du coude: đẩy ai bằng khuỷu tay
  • thúc đuổi
    • Pousser l'ennemi: thúc đuổi quân địch
  • thúc đẩy, thúc, xúi
    • Quel motif le pousse?: lý do gì đã thúc đẩy nó?
    • Pousser un écolier: thúc một học sinh học tập
    • Pousser quelqu'un au mal: xúi ai làm bậy
  • đẩy lên
    • Pousser son travail: đẩy công việc của mình lên
    • Pousser la raillerie trop loin: chế nhạo quá đà
  • đưa ra; thốt ra
    • Pousser un coup d'épée: đưa một nhát gươm
    • Pousser des cris: (thốt ra những tiếng) kêu la
    • Pousser un soupir: (thốt ra tiếng) thở dài
  • đâm ra, sinh ra
    • Arbre qui pousse des rameaux: cây đâm cành
    • La vigne pousse beaucoup de bois: cây nho sinh ra lắm mô gỗ
  • làm tỉ mỉ; đi sâu
    • Pousser un dessin: vẽ tỉ mỉ
    • Pousser ses recherches: đi sâu nghiên cứu
    • à la va comme je te pousse: (thân mật) được chăng hay chớ
    • Travail fait à la va comme je te pousse: công việc làm được chăng hay chớ
    • pousser à bout: xem bout

nội động từ

  • đẩy, ẩy, xô
    • Ne poussez pas: đừng có xô
  • tiếp tục đi
    • Pousser jusqu'à Hanoi: tiếp tục đi đến Hà Nội
  • mọc
    • L'herbe pousse rapidement: cỏ mọc nhanh
    • Les premières dents ont poussé: những cái răng đầu tiên của nó đã mọc
    • pousser à la roue: giúp đỡ
    • Il avancera si quelqu'un pousse à la roue: nó sẽ tiến nếu có người giúp đỡ