Bàn phím:
Từ điển:
 

familie s.m. (familie|n, -r, -ne)

1. Gia đình.
- familien Olsen
- å forsørge familien.

- å stifte familie Lập gia đình.
- familieforhold s.n.pl. Hoàn cảnh gia đình, gia cảnh (hòa thuận...).
- familieforsørger s.m. Người bảo dưỡng, bảo bọc gia đình.
- familienavn s.n. Họ, tên họ.

- familievennlig a. Có tính cách thân thiện, nâng đỡ các gia đình.

2. Bà con, họ hàng, thân quyến, thân bằng quyến thuộc.

- Hun har familie i USA.