|
pour
giới từ
- (chỉ sự thay thế, sự thay đổi) thay, thay cho, đổi lấy, làm...
- Répondre pour un autre: trả lời thay một người khác
- Payer pour son frère: trả thay cho em
- Changer un objet d'art pour un livre: đổi một mỹ nghệ phẩm lấy một quyển sách
- Avoir une planche pour lit: có một tấm ván làm giường
- (chỉ sự ngang bằng) bằng, với, làm...
- Avoir une maison pour une petite somme: có được một ngôi nhà với một số tiền nhỏ
- Prendre la liberté pour principe: lấy tự do làm nguyên tắc
- (chỉ sự so sánh) như, về mặt, về, là đối với
- Passer pour savant: được coi là nhà bác học
- Pour un artiste, c'est un artiste: về mặt nghệ sĩ thì thực là một nghệ sĩ
- Avoir quelqu'un pour collègue: có người nào là bạn đồng nghiệp của mình
- Trop grand pour son âge: lớn quá đối với tuổi của nó
- Pour ma part: về phần tôi
- (chỉ mục đích, khuynh hướng) để, vì, cho, chống, về, sang, đến...
- Vivre pour travailler: sống để lao động
- Travailler pour la gloire de la patrie: lao động vì vinh quang của Tổ Quốc
- Film pour enfants: phim cho trẻ em
- Remède pour la fièvre: thuốc chống sốt
- Voyageurs pour la campagne: hành khách về thôn quê
- Partir pour Cuba: đi sang Cu-ba
- Pour quand?: đến bao giờ
- (chỉ kết quả) khiến, nên, cho nên, để, khó có thể...
- Il est assez intelligent pour comprendre: nó đủ thông minh để hiểu được
- C'est trop beau pour être vrai: đẹp đẽ quá nên khó có thể là có thật
- (chỉ nguyên nhân) vì, do...
- Être puni pour sa paresse: nó phải phạt vì lười
- Chancelant pour avoir trop bu: lảo đảo do quá chén
- (chỉ sự nhân (như) ợng) dẫu, dù
- Pour intelligent qu'il soit, il ne réussira pas sans travail: dẫu nó thông minh đến đâu, không lao động cũng không thành công
- Pour grands que soient les rois, ils sont ce que nous sommes: dù vua chúa vĩ đại đến đâu họ cũng chỉ như chúng ta
- (chỉ thời gian) trong, sắp...
- Il est chez moi pour un an: anh ấy ở nhà tôi (trong) một năm
- Il était pour venir: lúc đó anh ấy sắp đến
- en être pour: mất toi
- En être pour sa peine: mất công toi
- en pour cause: xem cause
- être pour beaucoup: có dự phần nhiều (trong việc gì)
- n'y être pour rien: không dính dáng gì đến việc ấy
- pour ainsi dire; pour ainsi parler: có thể nói là
- pour autant: xem autant
- pour ce qui est de: về mặt, về phương diện
- pour cent: phần trăm
- pour de bon: xem bon
- pour de vrai: đúng thế
- pour la peine: xem peine
- pour le cas où: trong trường hợp mà
- pour le moins: xem moins
- pour le moment: xem moment
- pour lors: trong lúc đó
- pour mille: phần nghìn
- pour peu que: xem peu
- pour que: để mà
- pour toujours; pour jamais: mãi mãi, đời đời
danh từ giống đực
- Le pour et le contre+ điều phải điều trái, điều lợi điều hại, điều hơn điều thiệt
|