|
pouilleux
tính từ
- (có) lắm chấy rận
- Enfant pouilleux: đứa bé lắm chấy rận
- cùng cực cùng khổ
- tồi tàn
- Un quartier pouilleux: một phường tồi tàn
- cằn cỗi
- La Champagne pouilleuse: vùng Sam-pa-nhơ cằn cỗi
danh từ giống đực
- người lắm chấy rận
- người cùng khổ
|