falle v. (fal|ler, -t, -t)
1.
Rơi, té, ngã, rụng, sụp đổ.
- Han falt i trappa.
- å falle av noe Ngã nhào, té xuống
từ vật gì.
- å falle av lasset Không theo kịp (vấn đề gì,
học vấn).
- å falle om Chết đột ngột, bất đắc
kỳ tử.
- falleferdig a. Sụp đổ hoàn
toàn.
- fallesyke s.m. Bệnh động kinh,
trúng phong.
2.
Chết, ngã gục.
- Han falt på sin post.
- Han falt i krigen.
3.
Giảm, hạ, bớt.
-
Prisene har falt.
4.
Cho là, cảm thấy, thấy rằng.
- Tiden faller ham lang.
- Det falt meg tungt for brystet. Tôi cảm thấy ấm
ức, hậm hực.
- å falle i smak Ngon miệng, hợp khẩu. Hợp ý,
vừa ý.
- iøynefallende a. Đập vào mắt,
dễ thấy.
5.
Công bố, rao, xướng.
- Det falt mange vakre ord om ham på møtet.
- Dommen faller i morgen.
- Sensuren faller om en uke.
6.
Thiếu mất, thiếu sót. Bỏ, hủy bỏ.
- De to siste linjene faller bort.
- Flere sider i boken er falt ut.
7.
Si tình, si mê.
- Han falt for henne.
8.
Xảy ra tình cờ, diễn ra ngẫu nhiên.
- Det bare falt seg slik.
9.
Có kết quả.
- Forsøket falt ikke heldig ut.
10.
å falle av Bỏ cuộc.
- å falle for aldersgrensen Về hưu.
- å falle fra 1) Từ biệt, xa cách vì chết. 2) Lìa
bỏ.
- å falle i staver over noe Trầm tư mặc tưởng,
suy nghĩ đăm chiêu về việc gì.
- å falle i søvn Thiếp ngủ.
- å falle i fisk Tan thành mây khói.
- Det falt meg ikke inn. Tôi quên bẵng đi mất.
- å falle ut (Chương trình phát thanh, phát hình) Trục
trặc, trở ngại.
- Natten falt på. Màn đêm buông xuống.
-
å falle på Xảy ra, xảy đến.
- å falle sammen med noe Phù hợp với việc gì.
- å ha noe å falle tilbake på Có gì để dự phòng.