Bàn phím:
Từ điển:
 
porte-crosse

danh từ giống đực

  • (số nhiều porte-crosse, porte-crosses) bao báng súng (của lính kỵ mã)
  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người cầm gậy quyền (cho giám mục)