Bàn phím:
Từ điển:
 
aussi

phó từ

  • cũng thế
    • Vous aussi: anh cũng thế
  • như thế, bằng, như
    • Un homme aussi intelligent: một người thông minh như thế
    • Un homme aussi fort que vous: một người khỏe bằng anh
  • cũng, cả, còn
    • J'admets aussi que: tôi cũng cho là
    • Il parle l'anglais et aussi le russe: anh ta nói được tiếng Anh và cả tiếng Nga nữa
    • Apprendre ne suffit pas, il faut aussi retenir: học chưa đủ, mà còn phải nhớ nữa
  • mặc dù, dù
    • Aussi invraisemblable que cela paraisse: dù việc đó có vẻ vô lý đi nữa
    • aussi bien: vả lại; vì rằng
    • aussi bien que: cũng như (là)