Bàn phím:
Từ điển:
 
pompon

danh từ giống đực

  • túp (len, tơ, để trang trí)
    • Bonnet à pompon: mũ bonê có túp len

tính từ không đổi

  • Rose pompon+ hồng cúc (loại hồng hoa tròn nhỏ)
    • avoir le pompon: (thân mật) thắng được; (nghĩa cũ) chếnh choáng say