Bàn phím:
Từ điển:
 
pompier

danh từ giống đực

  • đội viên cứu hỏa
  • (từ mới, nghĩa mới) thợ (phụ trách) bơm xả
  • thợ sửa quần áo (sau khi khách đã thử)
  • (thân mật; nghĩa xấu) nghệ sĩ khoa trương, nhà văn sáo

tính từ

  • (thân mật; nghĩa xấu) sáo, khoa trương
    • Style pompier: văn khoa trương, văn sáo