Bàn phím:
Từ điển:
 
escape /is'keip/

danh từ

  • sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
  • sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế
  • (kỹ thuật) sự thoát (hơi...)
  • cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...)

Idioms

  1. to have a narrow (hairbreadth) escape
    • suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được

ngoại động từ

  • trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi
    • to escape death: thoát chết
    • to escape punishment: thoát khỏi sự trừng phạt
  • vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...)
    • a scream escaped his lips: một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên

nội động từ

  • trốn thoát, thoát
  • thoát ra (hơi...)

Idioms

  1. his name had escaped me
    • tôi quên bẵng tên anh ta