Bàn phím:
Từ điển:
 

føye v. (føy|er, -de, -d)

1. Nối, chắp, tiếp, kết.
- å føye noe sammen Chắp nối vật gì vào với nhau.
- å føye noe til Nói thêm điều gì vào.

2. Chiều, chiều theo.
- Hun føyet ham i hans ønske om å skifte jobb.
- å føye seg etter noe(n)
Chiều theo điều gì (ai).