Bàn phím:
Từ điển:
 
poil

danh từ giống đực

  • lông (người, động vật có vú), lông mao
    • Bras couverts de poils: cánh tay đầy lông
    • Un vieux chat galeux, presque sans poils: một con mèo già bị ghẻ, gần như trụi lông
    • Poils absorbants: (thực vật học) lông hút
    • étoffe à longs poils: vải dài lông, vải tuyết dài
  • bộ lông (của con vật)
    • Chat à poil soyeux: con mèo có bộ lông mịn như tơ
  • bộ da lông (loại (thường))
    • Bonnet en poil de lapin: mũ bonê bằng da lông thỏ
    • à poil: (thân mật) trần truồng
    • à un poil près: chỉ sai một chút
    • au poil: (thân mật) chính xác+ tốt lắm, tuyệt vời
    • avoir un poil dans la main: (thân mật) lười qúa
    • brave à trois poils: xem brave
    • de tout poil: đủ mọi hạng
    • Des gens de tout poil: những người đủ mọi hạng
    • être de bon poil: (thân mật) vui tính
    • être de mauvais poil: (thân mật) càu cạu
    • monter un cheval à poil: (từ cũ, nghĩa cũ) cưỡi ngựa không yên
    • ne pas avoir un poil de sec: đẫm mồ hôi+ sợ toát mồ hôi
    • ne pas avoir un poil sur le caillou: hói đầu
    • reprendre du poil de la bête: lấy lại sức, lấy lại can đảm
    • tomber sur le poil de quelqu'un: (thân mật) nhảy xổ vào đánh ai
    • un poil plus vite: (thân mật) nhanh hơn một tí tẹo

đồng âm

=Poêle.