Bàn phím:
Từ điển:
 
poignée

danh từ giống cái

  • nắm
    • Poignée de sel: nắm muối
  • (nghĩa bóng) nhúm
    • Le maréchal qui n'avait qu'une poignée d'hommes: viên thống chế chỉ có một nhúm lính
  • cán, chuôi, quai; quả đấm (cửa)
    • Poignée d'une sabre: chuôi kiếm
    • Poignée d'une porte: quả đấm cửa
    • à poignée; par poignées: đầy tay, nhiều lắm
    • poignée de main: cái bắt tay