Bàn phím:
Từ điển:
 
pléthore

danh từ giống cái

  • sự quá thừa
    • La pléthore d'un produit: sự quá thừa một sản phẩm
    • Pléthore sanguine: (y học; từ cũ, nghĩa cũ) sự quá thừa máu

phản nghĩa

=Anémie. Pénurie.