Bàn phím:
Từ điển:
 
plénitude

danh từ giống cái

  • trạng thái đầy đủ, trạng thái trọn vẹn
    • Dans la plénitude de ses facultés: trong trạng thái năng lượng trọn vẹn
  • (từ cũ, nghiã cũ) sự phong phú, sự sung túc
    • Vivre dans la plénitude: sống sung túc
  • (từ cũ, nghiã cũ) trạng thái đầy
    • plénitude des temps: (tôn giáo) lúc tận thế

phản nghĩa

=Vide.