Bàn phím:
Từ điển:
 

hånd s.fm. (hånd|a/-en, hender, hendene) = hand

1. Bàn tay.
- Mennesket har to hender og to føtter.
- å rekke opp hånden
Đưa tay lên.

- skjelve på hånden Run tay.

- å spise av hånden 1) (Thú vật) Ăn (thức ăn) trên tay. 2) Trở nên thuần phục, chịu nghe theo.

- å være lett på hånden Khéo tay.
- å gå hånd i hånd 1) Nắm tay nhau đi. 2) Đi đôi với nhau.
- å klappe i hendene Vỗ tay.
- å vri sine hender Thất vọng, tuyệt vọng, ngã lòng.
- å gni seg i hendene Xoa tay hài lòng.
- å rekke noen hånden
Bắt tay ai. Đưa tay cho ai nắm.

- å gi noen sin hånd 1) Bắt tay ai. Đưa tay cho ai nắm. 2) Trao thân gửi phận cho ai.

- å ta noen i hånden Nắm tay ai.
- å dø/falle for noens hånd Chết vì tay ai.

- å gjøre noe for hånd(en) Làm việc gì bằng tay.

- å ikke se en hånd for seg Tối om, không thấy bàn tay đưa ra trước mặt.
- uten å røre en hånd Không phải mó tay vào.
- å sitte med hendene i fanget Không phụ giúp một tay vào.

- å ikke løfte en hånd Không phụ giúp một tay vào.
- å gi noen en (hjelpende) hånd
Giúp một tay với ai.
- å gå noen til hånde Giúp đỡ ai.
- å bare noen på hendene Làm hết mọi công việc cho ai.
- å legge siste hånd på verket
Làm xong, hoàn tất công việc.
- å få arbeidet (raskt) fra hånden Làm nhanh chóng công việc.
- å ha en heldig hånd med noe
Đạt thành quả về việc gì.
- å gi noen frie hender med noe Cho ai toàn quyền làm việc gì.
- å toe sine hender
Phủi tay không nhận trách nhiệm.
- å legge hånd på noen
Đánh đập ai.
- å komme noen i hende
Vào tay ai.
- å ha penger mellom hendene Có tiền trong tay.
- å ha svar på rede hånd Có sẵn câu trả lời trong tay.
- å ha gode/dårlige kort på hånden
1) Có những lá bài tốt /xấu. 2) Có nhiều lợi điểm /nhược điểm.
- å gå over på andre hender Qua tay người khác.

- å gå fra hånd til hånd Chuyển từ người này sang người khác (đổi chủ).

- å ha noe på hånden Có vật gì trong tầm tay.

- å ha noe for hånden Có việc gì nằm trong tầm tay.
- å ha hendene fulle av arbeid Có nhiều việc phải làm, bận bịu.

- å begynne med to tomme hender Bắt đầu bằng hai bàn tay trắng.

- å gå med livet i hendene Ở vào tình trạng sinh tử.
- å ta hånd om noe Lo lắng, để ý đến việc gì.

- å ta hånd om noen 1) Đón nhận ai. 2) Tiếp rước, tiếp đón ai.
- å stå i Guds hånd Nằm, ở trong tay Thượng Đế.
- å ligge i noens hender Nằm, ở trong tay ai.
- å ta saken i sin egen hånd Tự ý quyết định vấn đề.
- å ha alt i sin hule hånd Nắm vững được mọi việc trong tay.
- å legge en klam hånd over noe(n) Làm mất tự nhiên, thoải mái cho việc gì (ai).
- å holde sin hånd over noe(n) Che chở, bảo vệ việc gì (ai).
- å slå hånden av noen Ngoảnh mặt làm ngơ với ai.
- å ga/reise på egen hånd Tự mình đi.
- å handle på egen hånd Tự mình hành động.
- å gi med den ene hånden og ta med den andre Cho tay này, lấy lại bằng tay kia.
- å gi med rund hånd Cho một cách rộng rãi.
- håndsrekning s.m. Sự giúp đỡ.
- rundhåndet a. Rộng rãi, hảo tâm.

2. Người, cá nhân.
- å skaffe arbeid til alle ledige hender Kiếm việc làm cho mọi người.
- å være noens høyre hånd Là cánh tay phải của ai.
- å ha opplysninger fra første hånd Được những tin tức, tài liệu từ người có thẩm quyền trực tiếp.
- førstehånds a. Trực tiếp, thẳng.

3. Phía, hướng.
- på høyre/venstre hånd