Bàn phím:
Từ điển:
 
planer

ngọai động từ

  • làm bằng, bào phẳng
  • đàn phẳng (tấm kim loại...)
  • như pelaner

nội động từ

  • bay lượn, lượn
    • Oiseau qui plane: chim bay lượn
    • Il ne que fait que planer: nó chỉ lượn thôi, nó chỉ lờ phờ thôi
  • nhìn bao quát
    • L'oeil plane sur la ville entière: con mắt nhìn bao quát cả thành phố
  • trùm lên
    • La douleur qui plane sur cette maison: nỗi đau buồn trùm lên nhà này
  • lâng lâng
    • Planer dans le monde imaginaire: lâng lâng trong cõi mộng