Bàn phím:
Từ điển:
 
plaisir

danh từ giống đực

  • sự vui thích; thú vui
    • Plaisir de se voir: thú vui gặp nhau
  • (số nhiều) trò vui
    • Temps des plaisirs: thời gian tổ chức những trò vui
  • (thường) (số nhiều) thú nhục dục, thú ăn chơi
    • Homme de plaisir: kẻ ăn chơi đàng điếm
    • Mener une vie de plaisirs: sống một cuộc đời ăn chơi đàng điếm
  • (từ cũ, nghĩa cũ) ý muốn
    • Tel est notre bon plaisir: đó là ý muốn của quả nhân (công thức cuối chiếu chỉ)
  • (từ cũ, nghĩa cũ) bánh quế
    • Marchande de plaisirs: chị bán bánh quế
    • à plaisir: vô cớ; không căn cứ
    • Conte fait à plaisir: truyện không căn cứ
    • Se tourmenter: băn khoăn vô cớ
    • au plaisir de vous revoir: mong gặp lại anh
    • avec plaisir: xin vui lòng; vui lòng
    • par plaisir; pour le plaisir; pour son plaisir: để vui chơi

phản nghĩa

=Chagrin, déplaisir, douleur, peine, tristesse; désagrément, enui.