Bàn phím:
Từ điển:
 
plaisant

tính từ

  • dễ chịu; lý thú; thú vị; vui mắt
    • Site plaisant: cảnh trí vui mắt
  • vui
    • Une historie assez plaisante: một chuyện khá vui
  • buồn cười
    • Un plaisant personnage: một nhân vật buồn cười

danh từ giống đực

  • cái thú vị, điều lý thú
    • Le plaisant de l'historie: điều lý thú của câu chuyện
  • kẻ đùa bỡn, kẻ bông lơn
    • mauvais plaisant: kẻ đùa vô duyên

phản nghĩa

=Antipathique, déplaisant, désagréable, fastidieux; grave, sévère.