|
plaire
nội động từ
- làm vui lòng
- Son travail me plaît: việc làm của nó làm cho tôi vui lòng
- được ưa thích, được yêu mến
- Il plaît à ses amis: nó được bạn bè yêu mến
động từ (không ngôi)
- hợp với ý muốn, hợp với sở thích
- Je ferai ce qu'il vous plaira: tôi sẽ làm cái gì hợp với ý muốn của anh
- à Dieu ne plaise que: xem dieu
- comme il vous plaira: tùy ý, cứ việc làm
- plaise à Dieu que; plût à Dieu que: xem Dieu
- plaît - il?: gì ạ?
- s'il vous plaît: cho phép tôi...; xin lỗi... ' xin vui lòng cho...+ nhé
- se plaire:
tự động từ
- yêu thích nhau
- thích
- Il se plaît à tourmenter les autres: nó thích làm khổ người khác
- vừa ý, thích thú
- Se plaire la campagne: thích thú ở nông thôn
- thích hợp
- La vigne se plaît sur les coteaux: nho thích hợp với miền đồi
phản nghĩa
=Déplaire. Blaser, dégoûter, désobliger, ennuyer, fâcher, mécontenter, offusquer.
|