|
plaindre
ngoại động từ
- thương xót, ái ngại, phàn nàn cho
- Plaindre les malheureux: thương xót những người bất hạnh
- Plaindre le sort de quelqu'un: phàn nàn cho số phận của ai
- être à plaindre: đáng thương
- ne pas plaindre sa peine: làm việc hăng say
nội động từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) than vãn, rên rỉ
- Malade qui ne fait que plaindre: người bệnh chỉ rên rỉ
|