Bàn phím:
Từ điển:
 
plain

tính từ

  • trơn, một màu (huy hiệu)
  • (từ cũ, nghĩa cũ) bằng phẳng
    • Pays plain: xứ bằng phẳng

danh từ giống đực

  • (hàng hải) mực thủy triều cao nhất
    • aller au plain: mắc cạn giữa triều lên

danh từ giống đực

  • như pelain

đồng âm

=Plein.