Bàn phím:
Từ điển:
 
aubaine

danh từ giống cái

  • mối lợi bất ngờ, của trời ơi
  • (Droit d'aubaine) (luật học, (pháp lý), từ cũ nghĩa cũ) quyền hưởng di sản ngoại kiều

phản nghĩa

=Malchance