Bàn phím:
Từ điển:
 

føre v. (før|er, -te, -t)

1. Dẫn đến, đưa đến. Điều khiển, lái.
- Bilveien fører til Oslo.
- å føre et skip
- å føre for langt/vidt
Đi quá sâu vào chi tiết.
- å føre med seg Mang theo, dẫn theo việc gì, hậu quả gì.
- å føre til noe Mang đến, đem đến (hậu quả).
- å føre noen bak lyset Lừa gạt, phỉnh gạt ai.
- å føre noe i pennen Viết điều gì.
- å føre ordet Điều khiển buổi họp.

2. å føre en vare Buôn một món hàng.
- å føre regnskap Ghi chép sổ sách kế toán.
- å føre krig Chiến tranh.
- å føre rettssak mot noen Kiện, truy tố ai.

3. Dùng ngôn ngữ.
- å føre et vulgært språk
- å føre en god penn
Hành văn khéo.

4. å føre noe å jour Cập nhật hóa việc gì.
- i føre an Dẫn đầu, có ưu thế.
- å føre en skoleklasse fram til eksamen Luyện thi cho một lớp học.
- å føre ingensteds hen Không đi đến đâu cả.
- å føre inn Chép vào.
- å føre opp noe på en regning Kê điều gì vào hóa đơn.