Bàn phím:
Từ điển:
 

før a. (før|t, -e)

1. Không tàn tật, không tật nguyền, khỏe mạnh.
- Han er frisk og før.
-
arbeidsfør Đủ sức khỏe để làm việc.
- våpenfør Đủ sức cầm súng chiến đấu.
- vanfør Tàn tật, tật nguyền.

2. To lớn, mập mạp.
- Hun er en høy, før dame.