Bàn phím:
Từ điển:
 
pitié

danh từ giống cái

  • lòng thương hại
    • à faire pitié: thảm hại
    • faire pitié: xem faire
    • Quelle pitié!: thật là một điều đáng thương hại!
    • Sans pitié : nhẫn tâm

phản nghĩa

=Cruauté. Inhumanité.