Bàn phím:
Từ điển:
 
pis

danh từ giống đực

  • vú (bò, dê)

phó từ

  • xấu hơn, tệ hơn
    • Il y a pis que cela: còn tệ hơn thế
    • de mal en pis: ngày càng xấu hơn
    • dire pis que pendre de quelqu'un: xem pendre

tính từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) xấu hơn, tệ hơn
    • C'est bien pis: thế lại tệ hơn nữa
    • qui pis est: tệ hại hơn nữa là
    • Femme laide et, qui pis est, méchante: người phụ nữ xấu và, tệ hại hơn nữa là lại ác

danh từ giống đực

  • (văn học) cái xấu nhất, cái tệ nhất
    • au pis aller: giá có xấu nhất
    • mettre au pis: tính đến việc xấu nhất

phản nghĩa

=Meilleur, mieux.