Bàn phím:
Từ điển:
 
pire

tính từ

  • xấu hơn, tệ hơn
    • Cet enfant est pire qu'il n'était: đứa bé này tệ hơn trước đây
  • xấu nhất, tệ nhất
    • Son pire défaut: khuyết điểm tệ nhất của nó

danh từ giống đực

  • cái xấu nhất, cái tệ nhất

phản nghĩa

=Meilleur, mieux.