Bàn phím:
Từ điển:
 
piper

nội động từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) săn chim theo lối nhử bẫy
    • ne pas piper: nín thinh

ngoại động từ

  • nhử bẫy (chim)
  • (từ cũ, nghĩa cũ) lừa bịp
    • pipe des cartes: chia bài gian