Bàn phím:
Từ điển:
 
pipée

danh từ giống cái

  • lối nhử bẫy chim (bắt chước tiếng nhử chim đến một cây mà cành đã phết nhựa dính)
  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) tẩu (lượng thuốc nhồi trong tẩu)
    • Donnez -moi une pipée de tabac: cho tôi xin một tẩu thuốc