Bàn phím:
Từ điển:
 

følge s.m. (følge|n, -r, -ne)

Kết quả, hậu quả.
- Konkursen var en følge av dårlig økonomisk planlegging.
- Klagen ble tatt til følge.
Sự khiếu nại được chấp thuận.
- å ta følgene av noe Gánh nhận hậu quả của việc gì.