|
pincer
ngoại động từ
- véo, bẹo
- cặp, kẹp
- Pincer une barre de fer: cặp một thanh sắt
- gảy (đàn)
- mím, mắm
- Pincer les lèvres: mím môi
- cắn, làm buốt
- Le froid nous pinçait un visage: rét làm buốt mặt chúng ta
- (khâu) chiết
- Il faudra pincer un peu plus cette veste: phải chiết cái áo vét này thêm nữa
- (nông nghiệp) bấm ngọn
- (thân mật) tóm, bắt
- Pincer un voleur: tóm tên kẻ cắp
- (từ cũ, nghĩa cũ) lấy một nhúm (vật gì)
- en pincer pour quelqu'un: (thông tục) phải lòng ai
|