|
pièce
danh từ giống cái
- bộ phận, phần
- Les pièces d'une charpente: các bộ phận sườn nhà
- mảnh, miếng, cái, con tấm (vải); thùng (rượu); khẩu (súng); đồng (tiền); bài (thơ văn); vở (kịch); gian (nhà)...
- Une pièce de métal: một miếng kim loại
- Une pièce de gibier: một con thịt
- Une pièce de drap: một tấm dạ
- Une pièce de vin: một thùng rượu nho
- Une pièce d'artillerie: môt khẩu pháo
- Une pièce de cinq francs: một đồng năm frăng
- Une pièce de vers: một bài thơ
- Pièce en cinq actes: vở năm hồi
- Appartement de trois pièces: căn hộ ba gian
- Coûter trois francs (la) pièce: giá ba frăng một cái
- tài liệu, giấy tờ
- luật pháp) Pièce d' instruction: tài liệu dự thẩm
- Pièce d' identité: giấy tờ tuỳ thân, giấy căn cước
- à la pièce; aux pièces: theo sản phẩm
- Être payé à la pièce: được trả công theo sản phẩm
- de toutes plèces: hoàn toàn
- Armé de toutes pièces: vũ trang từ đầu đến chân
- donner la pièce: (thân mật) cho tiền thưởng
- faire pièce à quelqu'un: chơi khăm ai
- jouer à quelqu'un une pièce de sa façon: chơi xỏ ai một keo
- mettre en pièces: làm vỡ ra từng mảnh; làm rách+ đánh tan tành
- Mettre en pièces les ennemis: đánh tan tành quân địch
- pièce à conviction; pièce de conviction: tang vật
- pièce à pièce: từng cái một
- pièce de chair: (thông tục) đồ bị thịt
- pièce de four: bánh ngọt
- Pièce de résistance: món ăn chắc bụng, món ăn lấy no
- pièce rare: vật lạ
- tailler en pièces: đánh tan tành
- tout d'une pièce: nguyên tấm, nguyên khối+ cứng đờ+ cứng ngắc
- Caractère tout d'une pièce: tính nết cứng ngắt+ không ngừng
- Parler tout d'une pièce: nói không ngừng
phản nghĩa
=Enseble, tout
|