Bàn phím:
Từ điển:
 
attendu

tính từ

  • được trông đợi, hằng mong đợi

giới từ

  • chiếu theo, vì do
    • Attendu les événements: do sự việc xảy ra
    • attendu que: vì rằng, xét rằng

danh từ giống đực

  • (luật học; pháp lý) mục nêu căn cứ (của một bản án...)

phản nghĩa

=Inattendu, imprévu, fortuit