Bàn phím:
Từ điển:
 
peser

ngoại động từ

  • cân
  • cân nhắc, đắn đo
    • Peser ses paroles: cân nhắc lời ăn tiếng nói
    • peser le pour et le contre: xem contre
    • tout bien pesé: sau khi cân nhắc kỹ

nội động từ

  • nặng, cân nặng
    • Le platine pèse plus lourd que l'or: bạch kim nặng hơn vàng
  • ấn mạnh; kéo mạnh
    • Peser sur un levier: ấn mạnh cái đòn bẩy xuống
    • peser sur un cordage: kéo mạnh dây thừng+ (nghĩa bóng) trĩu nặng, đè nặng
    • Remords qui pèse sur la conscience: lòng hối hận trĩu nặng lên lương tâm
    • Une grande responsabilité pèse sur nous: một trách nhiệm lớn đè nặng lên vai chúng ta+ ảnh hưởng mạnh đến
    • Peser sur la décision de quelqu'un: ảnh hưởng mạnh đến quyết định của ai