Bàn phím:
Từ điển:
 
atteindre

ngoại động từ

  • ném trúng, bắt trúng
    • Atteindre quelqu'un d'un coup de pierre: ném đá trúng ai
  • tác hại đến, tác động đến
    • Rien ne l'atteint, il est indifférent: chẳng có gì tác động được đến nó, nó phớt tất
  • gặp
    • J'ai pu l'atteindre chez lui: tôi đã gặp được anh ta tại nhà
  • với tới, tới, đến, đạt
    • Nous atteindrons Hanoi avant la nuit: ta sẽ tới Hà Nội trước khi đêm xuống
    • Atteindre le but: đạt mục đích
    • Atteindre une limite: đạt tới giới hạn.

phản nghĩa

=Manquer, rater

nội động từ

  • (văn học) đạt tới
    • Atteindre à la perfection: đạt tới mức hoàn thiện