Bàn phím:
Từ điển:
 
pertuis

danh từ giống đực

  • (địa lý, địa chất) eo (giữa một hòn đảo và đất liền)
  • (địa lý, địa chất) chỗ hẹp, eo (trên một con sông)
  • (địa lý, địa chất) đèo
    • Les pertuis du Jura: các đèo ở dãy núi Giu-ra
  • (từ cũ, nghĩa cũ) lỗ