Bàn phím:
Từ điển:
 
perte

danh từ giống cái

  • sự mất
    • La perte d'un livre: sự mất một quyển sách
    • Faire part de la perte de sa mère: báo tin mẹ mất
  • sự thua
    • La perte d'une bataille: sự thua trận
  • sự tổn thất, sự thua lỗ
    • La perte dans le commerce: sự thua lỗ trong việc buôn bán
  • sự lụn bại, sự khánh kiệt, sự suy vi, sự diệt vong
    • Courir à sa perte: tiến đến chỗ suy vi
  • sự bỏ lỡ một dịp tốt
  • sự phí
    • Perte de temps: sự phí thì giờ
  • sự hao hụt
    • Perte du métal à la fusion: sự hao hụt kim loại khi nóng chảy
  • (địa lý, địa chất) sự mất hút (của một con sông, sau lại hiện ra)
  • (số nhiều) quân bị tổn thất (trong một trận đánh)
  • liên miên
    • à perte: lỗ vốn
    • Vendre à perte: bán lỗ vốn
    • à perte de vue: rất xa mà mắt không còn phân biệt được
    • à perte d'haleine: xem haleine
    • en pure perte: vô ích, uổng công
    • perte de connaissance: sự bất tỉnh nhân sự
    • perte blanche: xem blanc
    • perte sèche: sự mất không, sự mất trắng
    • pertes rouges: sự băng huyết
    • pertes séminales: di tinh; mộng tinh

phản nghĩa

=Accroissement, avantage, bénéfice, conquête, conservation, excédent, gain, profit.