Bàn phím:
Từ điển:
 
périr

nội động từ

  • (văn học) chết
    • Périr dans un incendie: chết trong đám cháy
    • Périr d'ennui: chết được vì buồn phiền, buồn phiền đến chết được
  • đắm
    • Navire qui périt: tàu đắm
  • suy vong, tiêu tan
    • Empires qui ont péri: những đế quốc đã suy vong