Bàn phím:
Từ điển:
 
pépin

danh từ giống đực

  • hạt mềm, hạt (của quả nho, quả lê..)
  • (thông tục) mối phiền hà, nỗi khó khăn
    • Avoir un pépin: gặp phiền hà; gặp khó khăn
    • avoir avalé un pépin: (thân mật) có mang

danh từ giống đực

  • (thân mật) cái ô, cái dù