|
pente
danh từ giống cái
- dốc, sườn
- Pente d'une colline: sườn đồi
- độ nghiêng
- Une pente de deux pour cent: độ nghiêng hai phần trăm
- (từ cũ, nghĩa cũ) diềm màn
- (từ cũ, nghĩa cũ) thiên hướng, khuynh hướng
- Pente du vice: thiên hướng xằng bậy
- avoir la dalle en pente: xem dalle
- en pente: dốc
- En pente douce: dốc thoai thoải
- remonter la pente: cố gắng vượt khó mà tiến lên
đồng âm
=Pante
|