Bàn phím:
Từ điển:
 
pensée

{{pensées}}

danh từ giống cái

  • tư duy; sự suy nghĩ
  • ý nghĩ, ý tưởng; tư tưởng
    • Parler contre sa pensée: nói trái ý nghĩ
    • La pensée de Marx: tư tưởng của Mác
  • ý kiến; ngụ ý, dụng ý
    • Saisir la pensée d'un auteur: nắm được dụng ý của tác giả
  • ý định
    • Avoir la pensée de partir: có ý định ra đi
  • sự tưởng nhớ
    • La pensée d'un absent: sự tưởng nhớ người vắng mặt
  • (số nhiều) mơ mộng
    • S'enfoncer dans ses pensées: chìm đắm trong mơ mộng
  • châm ngôn
    • Les pensées de Pascal: các châm ngôn của Pa-xcan
    • en pensée: trong ý nghĩ, trong tư tưởng
    • entrer dans la pensée de quelqu'un: đi guốc trong bụng ai
    • venir à la pensée: nảy ra trong ý nghĩ

danh từ giống cái

  • (thực vật học) cây hoa bướm, cây hoa păng xê