Bàn phím:
Từ điển:
 
pénible

tính từ

  • khó nhọc, nặng nhọc
    • Travail pénible: công việc khó nhọc
    • Respiration pénible: thở khó nhọc
    • Des vers pénibles: những câu thơ nặng nhọc
  • đau buồn
    • Nouvelle pénible: tin đau buồn
  • (thân mật) khó chịu
    • Caractère pénible: tính nết khó chịu

phản nghĩa

=Agréable, aisé, doux, facile, joyeux.