|
pendant
giới từ
- trong khi
- Pendant mon absence: trong khi tôi vắng
- Pendant que je parle: trong khi tôi nói
- Pendant que: trong khi
danh từ giống đực
- cái đi đôi với, cái sóng đôi với, người xứng với
tính từ
- treo, rủ, thõng xuống
- Les bras pendants: tay thõng xuống
- (luật pháp) còn treo, chưa giải quyết
- Affaire pendante: việc còn treo đó chưa giải quyết
- fruits pendants par les branches: xem fruit
- fruits pendants par les racines: xem fruit
|