Bàn phím:
Từ điển:
 
pénates

danh từ giống đực

  • (số nhiều) thổ công (cổ La Mã)
  • (số nhiều) (nghĩa bóng) nhà, nơi ở
    • Regagner ses pénates: trở về nhà
    • porter ses pénates dans tel endroit: đến ở một nơi nào

tính từ

  • (Dieux pénates) thổ công