|
pelé
tính từ
- trụi lông, hói tóc
- trụi, trọc
- Campagne pelée: đồng ruộng trọc trụi
- Montagne pelée: núi trọc
danh từ giống đực
- người trụi lông; người hói đầu
- il y avait quatre pelés et un tondu: (thân mật) buổi họp chỉ lơ thơ có ít người; buổi họp toàn những kẻ không ra gì
|